Haidilao - các bài viết về Haidilao, tin tức Haidilao
-
Chân dung ông chủ chuỗi lẩu tỷ USD Haidilao sắp đổ bộ Hà Nội
Tỷ phú giàu nhất Singapore, nhà sáng lập chuỗi nhà hàng lẩu Haidilao trị giá 17 tỷ USD, từng có quá khứ không xu dính túi.Tháng 05, 31,2020 | 11:47 -
Trung Quốc có thêm 4 tỷ phú USD nhờ chuỗi nhà hàng lẩu
Haidilao International Holding Ltd., vừa trở thành tập đoàn nhà hàng đã niêm yết lớn nhất tại Trung Quốc sau khi chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) tại Hồng Kông ngày 26/9. IPO đã giúp nâng tổng tài sản của 4 người đồng sáng lập Haidilao lên 12 tỷ USD, theo Bloomberg Billionaires Index.Tháng 10, 02,2018 | 10:32 -
Trở thành tỷ phú nhờ bán lẩu
Bốn người đồng sáng lập của chuỗi nhà hàng lẩu cay Haidilao tại Trung Quốc đã trở thành tỷ phú với khối tài sản 12 tỷ USD.Tháng 09, 29,2018 | 10:08
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net