gói tín dụng ưu đãi - các bài viết về gói tín dụng ưu đãi, tin tức gói tín dụng ưu đãi
-
BIDV dành 4.200 tỷ đồng tín dụng xanh cho doanh nghiệp dệt may
Nhằm hỗ trợ các doanh nghiệp dệt may trong quá trình chuyển dịch xanh theo hướng phát triển bền vững, BIDV triển khai gói tín dụng xanh 4.200 tỷ đồng với các ưu đãi hấp dẫn về lãi suất, chính sách tài sản đảm bảo và tỷ giá. Chương trình triển khai đến 30/06/2024 hoặc đến khi giải ngân hết ngân sách.Tháng 10, 05,2023 | 02:58 -
Dòng vốn chính là điều kiện tiên quyết để phục hồi du lịch Việt
Trạng thái 'bình thường mới' với những nghị quyết, thông tư của Chính phủ và các bộ/ngành đã mở ra nhiều tín hiệu khả quan cho du lịch Việt Nam. Tuy nhiên, để phục hồi và phát triển, du lịch vẫn cần được tiếp thêm động lực là các yếu tố đồng thuận chung của thị trường.Tháng 06, 16,2022 | 12:26 -
PVcomBank triển khai gói tín dụng ưu đãi cho khách hàng cá nhân
Sau thời gian chịu tác động của đại dịch, nền kinh tế đang dần hồi phục. Đây là thời điểm lý tưởng để các khách hàng cá nhân thực hiện kế hoạch đầu tư, tái sản xuất kinh doanh… PVcomBank đã triển khai gói tín dụng “An tâm vững bước” , hạn mức lên tới 9.200 tỷ đồng, lãi suất ưu đãi chỉ từ 5%/năm.Tháng 05, 06,2022 | 07:10
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net