giới siêu giàu - các bài viết về giới siêu giàu, tin tức giới siêu giàu

  • Nhóm người siêu giàu Mỹ ngày càng trẻ hóa

    Nhóm người siêu giàu Mỹ ngày càng trẻ hóa

    Một khảo sát với các nhà đầu tư Mỹ sở hữu tài sản từ 25 triệu USD cho thấy độ tuổi trung bình của họ đã giảm 11 tuổi kể từ năm 2014, xuống còn 47. Độ tuổi trung bình của nhóm triệu phú sở hữu tài sản thấp hơn (ít nhất 1 triệu USD) là 62 và không thay đổi trong nhiều năm.
    Tháng 01, 27,2019 | 12:17
  • Giới triệu phú Ả Rập đầu tư tiền vào đâu?

    Giới triệu phú Ả Rập đầu tư tiền vào đâu?

    Giới siêu giàu nước này không để tiền ở nơi dễ tiếp cận, họ sẽ đầu tư vào một công ty, mua thêm nhà ở các địa điểm phổ biến như New York hay London, mua cổ phiếu, vàng hoặc các hàng hóa khác.
    Tháng 11, 25,2018 | 02:07
  • Giới siêu giàu cũng được giảm giá Black Friday

    Giới siêu giàu cũng được giảm giá Black Friday

    Các công ty cung cấp dịch vụ bay bằng chuyên cơ tin rằng giới siêu giàu cũng thích được khuyến mãi như người bình thường.
    Tháng 11, 23,2018 | 03:16
  • Kế hoạch B của giới siêu giàu: Trào lưu sở hữu 'hộ chiếu thứ hai'

    Kế hoạch B của giới siêu giàu: Trào lưu sở hữu 'hộ chiếu thứ hai'

    Hiện có 24 nước bán quyền công dân (hộ chiếu) để đổi lấy đầu tư, nước rẻ nhất chỉ mất 100.000 USD để sở hữu hộ chiếu, theo The Guardian. Trong đó, hộ chiếu từ một hòn đảo nhỏ bé của EU là Malta hiện đang có nhu cầu cực kỳ cao, đặc biệt từ giới siêu giàu.
    Tháng 09, 11,2018 | 03:00
  • Giới siêu giàu Việt Nam tăng nhanh thứ 3 thế giới

    Giới siêu giàu Việt Nam tăng nhanh thứ 3 thế giới

    Việt Nam nằm trong top 10 nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng người siêu giàu nhanh nhất thế giới giai đoạn 2012 - 2017, với 12,7% mỗi năm.
    Tháng 09, 06,2018 | 03:18
1 2 3 4
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25157.00 25457.00
EUR 26777.00 26885.00 28090.00
GBP 31177.00 31365.00 32350.00
HKD 3185.00 3198.00 3304.00
CHF 27495.00 27605.00 28476.00
JPY 161.96 162.61 170.17
AUD 16468.00 16534.00 17043.00
SGD 18463.00 18537.00 19095.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18207.00 18280.00 18826.00
NZD 0000000 15007.00 15516.00
KRW 0000000 17.91 19.60
       
       
       

Nguồn: Agribank