giảm lãi suất huy động - các bài viết về giảm lãi suất huy động, tin tức giảm lãi suất huy động
-
Lãi suất huy động cao nhất của 4 ông lớn ngân hàng chỉ còn 5,8%/năm
Trước yêu cầu giảm lãi suất liên tục của Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước, các ngân hàng thương mại tiếp tục điều chỉnh giảm lãi suất huy động ở nhiều kỳ hạn. Hiện lãi suất kỳ hạn 12 tháng của đa số các ngân hàng thương mại chỉ bằng 1/2 so với mức lãi suất cuối năm 2022.Tháng 08, 24,2023 | 10:20 -
Khoảng chênh lệch của lãi suất đang mở rộng
Sau khi quyết định giảm 0,25 điểm phần trăm trần lãi suất tiền gửi của Ngân hàng Nhà nước (NHNN) có hiệu lực từ ngày 17/3, tất cả các ngân hàng thương mại đã đồng loạt thực hiện việc điều chỉnh, đưa lãi suất tiền gửi kỳ hạn dưới sáu tháng về còn tối đa 4,75%.Tháng 03, 29,2020 | 10:53 -
Bất ngờ các ngân hàng đồng loạt giảm mạnh lãi suất huy động
Đây là đợt điều chỉnh lãi suất mạnh nhất kể từ đầu năm đến nay...Tháng 11, 18,2019 | 01:51 -
Chênh lệch lãi suất VND và USD thu hẹp có thể gây rủi ro cho tỷ giá?
BVSC cho rằng, lãi suất liên ngân hàng VND duy trì ở mức thấp khiến chênh lệch lãi suất giữa VND và USD trên liên ngân hàng dần thu hẹp, gây rủi ro tới tỷ giá. Chưa kể, bối cảnh quốc tế liên quan đến đồng CNY vẫn rất khó lường.Tháng 06, 11,2019 | 07:24
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 80,0001,000 | 82,5001,000 |
SJC Hà Nội | 80,0001,000 | 82,5001,000 |
DOJI HCM | 79,7501,250 | 82,2501,200 |
DOJI HN | 79,7001,300 | 82,2001,250 |
PNJ HCM | 79,800900 | 82,300900 |
PNJ Hà Nội | 79,800900 | 82,300900 |
Phú Qúy SJC | 80,500600 | 82,500900 |
Bảo Tín Minh Châu | 80,550600 | 82,450950 |
Mi Hồng | 81,000600 | 82,300900 |
EXIMBANK | 80,0001,000 | 82,0001,000 |
TPBANK GOLD | 79,7001,300 | 82,2001,250 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net