giảm 30% thuế thu nhập doanh nghiệp - các bài viết về giảm 30% thuế thu nhập doanh nghiệp, tin tức giảm 30% thuế thu nhập doanh nghiệp
-
Doanh nghiệp có doanh thu dưới 200 tỷ được giảm 30% thuế thu nhập doanh nghiệp
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 114/2020 quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 116/2020 của Quốc hội về giảm thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp và tổ chức khác. Theo đó, Doanh nghiệp có doanh thu dưới 200 tỷ được giảm 30% thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2020.Tháng 09, 29,2020 | 10:31 -
'Miễn giảm 30% thuế thu nhập doanh nghiệp thì không giải quyết được vấn đề gì'
Đại biểu Quốc hội Trần Hoàng Ngân góp ý dự thảo Nghị quyết về giảm thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp năm 2020 cho rằng, quy định giảm 30% thuế thu nhập doanh nghiệp mang tính chất động viên nhiều hơn vì đa số doanh nghiệp không có lãi.Tháng 06, 16,2020 | 03:09 -
Quốc hội xem xét giảm 30% thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Trình bày tờ trình trước Quốc hội, Bộ trưởng Tài chính Đinh Tiến Dũng cho biết việc giảm thuế sẽ giúp doanh nghiệp nhỏ có thêm nguồn lực tài chính duy trì và khôi phục sản xuất kinh doanh, vượt qua khó khăn, thách thức do tác động của dịch bệnh.Tháng 06, 11,2020 | 03:06
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
DOJI HN | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,5001,150 | 87,400950 |
Mi Hồng | 85,600900 | 87,0001,000 |
EXIMBANK | 85,2001,000 | 87,2001,000 |
TPBANK GOLD | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net