Giá xăng hôm nay - các bài viết về Giá xăng hôm nay, tin tức Giá xăng hôm nay
-
Giá xăng, dầu tăng trở lại từ chiều 2/7
Từ 16h30 ngày 2/7, Xăng RON95-III tăng 383 đồng/lít; Xăng E5RON92 tăng 420 đồng/lít; Dầu diesel 0.05S tăng 292 đồng/lít; Dầu hỏa tăng 326 đồng/lít; Dầu mazut 180CST 3.5S tăng 105 đồng/kg.Tháng 07, 02,2019 | 04:40 -
Giá xăng dầu giảm từ 15h chiều 17/5
Liên bộ Công Thương - Tài chính vừa phát thông báo, trong kỳ điều chỉnh giá xăng dầu hôm nay (17/5), giá tất cả mặt hàng xăng dầu được điều chỉnh giảm sau nhiều phiên liên tiếp tăng.Tháng 05, 17,2019 | 03:19 -
Giá xăng dầu tiếp tục tăng 'sốc' từ 16h chiều nay
Liên bộ Công thương - Tài chính vừa phát thông báo, trong kỳ điều chỉnh giá xăng dầu hôm nay (2/5), giá tất cả mặt hàng xăng dầu tiếp tục tăng mạnh.Tháng 05, 02,2019 | 03:56 -
Xăng, dầu đồng loạt giảm giá sốc từ 15h chiều nay
Trong kỳ điều chỉnh giá xăng hôm nay (6/12), các mặt hàng xăng dầu tiếp tục được điều chỉnh giảm mạnh.Tháng 12, 06,2018 | 03:05 -
Giá xăng có thể tăng vào thứ Hai
Giá xăng trên thị trường thế giới liên tục tăng mạnh trong những ngày qua có thể khiến cho giá bán lẻ trong nước điều chỉnh.Tháng 11, 19,2017 | 10:54
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net