giá vé máy bay nội địa - các bài viết về giá vé máy bay nội địa, tin tức giá vé máy bay nội địa
-
Đề xuất trần vé máy bay nội địa cao nhất tới 4 triệu đồng
Mức trần vé máy bay đối với các đường bay từ 500 km trở lên được đề xuất tăng so với mức giá tối đa được quy định vào năm 2019, trong đó mức giá cao nhất lên tới 4 triệu đồng.Tháng 06, 13,2023 | 06:03 -
Giá vé máy bay cao cản trở phục hồi du lịch
Trần giá vé máy bay nội địa dự kiến tăng cao nhất 6,67% so với mức hiện hành sẽ tác động tới giá tour du lịch trong mùa hè này.Tháng 03, 27,2023 | 08:22 -
Vì sao giá vé máy bay giảm sàn, còn 1 triệu cho khứ hồi HN - TP.HCM?
Chỉ trong vòng chưa đầy một tháng, giá vé máy bay nội địa của các hãng hàng không Việt đang từ đỉnh đã chạm sàn với mức giảm 5-6 lần. Lý do là sự thay đổi đột ngột của cung - cầu.Tháng 02, 18,2020 | 12:02 -
Vietjet 'tung' hàng triệu vé giá rẻ cho tất cả các chuyến nội địa
Mới đây, Vietjet thông báo sẽ khuyến mãi hàng triệu vé máy bay với giá chỉ 2.020 đồng/vé, cơ hội diễn ra cả ngày trong tuần lễ vàng từ 15-22/08/2019.Tháng 08, 15,2019 | 11:23 -
Đến năm 2019 sẽ xem xét đề xuất tăng giá vé máy bay
Cục Hàng không Việt Nam vừa có đề xuất với Bộ GTVT về việc duy trì khung giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa như hiện tại cho đến năm 2019.Tháng 07, 24,2018 | 08:20
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,800800 | 85,000700 |
SJC Hà Nội | 82,800800 | 85,000700 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 82,800500 | 85,000700 |
PNJ Hà Nội | 82,800500 | 85,000700 |
Phú Qúy SJC | 82,900600 | 84,900600 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,000600 | 84,900600 |
Mi Hồng | 83,200500 | 84,400500 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net