giá văn phòng cho thuê - các bài viết về giá văn phòng cho thuê, tin tức giá văn phòng cho thuê
-
Thị trường văn phòng TP.HCM: 23/65 tòa nhà tăng tỷ lệ trống trong quý II
Theo JLL Việt Nam, trong quý II có 23/65 tòa nhà văn phòng hạng B tăng tỷ lệ bỏ trống, tương đương với 35%, trung bình khoảng 400 m2 sàn trống. Đáng chú ý là giá thuê vẫn không giảm do các chủ thuê vẫn đang duy trì được tỷ lệ lấp đầy nhất định.Tháng 07, 11,2021 | 06:52 -
Những yếu tố nào sẽ thúc đẩy thị trường văn phòng cho thuê năm 2021?
Trong bối cảnh kinh tế vĩ mô có tín hiệu hồi phục, thị trường văn phòng duy trì giá thuê gộp và công suất thuê trung bình ổn định.Tháng 02, 27,2021 | 07:34 -
Văn phòng cho thuê Việt Nam đang chuẩn bị bước vào một giai đoạn bùng nổ mới
Nhận định này được Savills đưa ra tại Hội thảo “Xu hướng văn phòng tại Việt Nam và châu Á Thái Bình Dương: Khách thuê cần biết điều gì trong giai đoạn 2018 - 2020” vừa diễn ra tại Hà Nội.Tháng 10, 01,2018 | 06:30
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,600100 | 84,100100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net