giá nhà tăng - các bài viết về giá nhà tăng, tin tức giá nhà tăng
-
Cơ hội cho người trẻ mua nhà đang mất dần
Những năm gần đây, giá nhà tại TP.HCM tăng cao gấp nhiều lần so với thu nhập của người trẻ. Những căn hộ giá 2 - 3 tỷ đồng chỉ còn khoảng 20% sản phẩm bán ra và nằm chủ yếu ở vùng ven TP.HCM.Tháng 07, 06,2023 | 07:00 -
Bất động sản châu Á - Thái Bình Dương tăng trưởng 'nóng'
Giá nhà đất tại châu Á - Thái Bình Dương được thúc đẩy trong năm nay nhờ lãi suất ngân hàng thấp kỷ lục, tỷ lệ tiêm chủng nhanh và đà phục hồi kinh tế của một số nước sau COVID-19.Tháng 09, 06,2021 | 10:22 -
Nghịch lý giá nhà tăng theo nguồn cung
Trong tháng 4/2021, thị trường chung cư phía Nam đón nhận 3.620 căn hộ mới và riêng tại TP.HCM là 2.698 căn, thế nhưng giá nhà không những không giảm, mà còn tăng lên…Tháng 06, 08,2021 | 02:18 -
Giá nhà tăng, lợi nhuận doanh nghiệp địa ốc vẫn teo tóp: Điều gì xảy ra?
Theo HoREA, hầu hết các doanh nghiệp bất động sản gặp khó khăn, hàng loạt giảm doanh thu, lợi nhuận. Trong khi đó, giá nhà tăng, đông đảo người có thu nhập trung bình, thấp khó tiếp cận nhà ở.Tháng 03, 07,2020 | 04:12
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,200 | 83,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net