giá dầu thô thế giới - các bài viết về giá dầu thô thế giới, tin tức giá dầu thô thế giới
-
Giá xăng dầu hôm nay 16/10 giảm tiếp gần 2 USD/thùng
Giá xăng dầu hôm nay 16/10, thị trường thế giới tiếp tục biến động theo chiều giảm giá. Dầu thô đã sụt giảm hơn 3%, dầu thô WTI còn 85,56 USD/thùng.Tháng 10, 16,2022 | 06:50 -
Giá dầu thô thế giới lao dốc mạnh, xăng sẽ giảm sâu?
Doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu cho rằng giá bán lẻ mặt hàng này có thể tiếp tục giảm sâu, do giá dầu thế giới xuống thấp nhất 6 tháng.Tháng 08, 08,2022 | 07:39 -
Giá dầu trở lại ngưỡng 100 USD/thùng
Giá dầu thô thế giới trở lại mốc 100 USD/thùng sau khi tổng thống Mỹ không đạt được cam kết dầu khí trong chuyến thăm Trung Đông.Tháng 07, 18,2022 | 06:06 -
Hai ngày tăng 5%, giá dầu thế giới cao nhất 7 tuần
Chỉ trong hai phiên giao dịch ngày thứ Ba và thứ Tư tuần này, giá dầu thô thế giới tăng thêm khoảng 3 USD/thùng, nhờ số liệu cho thấy dự trữ dầu thô của Mỹ giảm và những lo ngại về căng thẳng địa chính trị ở khu vực Trung Đông.Tháng 03, 23,2018 | 08:06
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net