giá dầu 2024 - các bài viết về giá dầu 2024, tin tức giá dầu 2024
-
IEA dự báo nhu cầu dầu sẽ chậm lại trong năm 2024 do giá giảm trước lo ngại dư cung
Cơ quan Năng lượng Quốc tế hôm thứ Năm cho biết ngày càng có nhiều bằng chứng về nhu cầu dầu toàn cầu giảm và sự chậm lại này dự kiến sẽ tiếp tục vào năm 2024. Trong khi đó, Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ lại đưa ra quan điểm khác biệt rõ rệt về tăng trưởng nhu cầu dầu.Tháng 12, 15,2023 | 06:08 -
Goldman Sachs cảnh báo giá dầu có thể lên tới 100 USD/thùng vì rủi ro gián đoạn nguồn cung vào năm 2024
Ngân hàng Goldman Sachs dự đoán rằng dầu có thể giao dịch trong phạm vi 70-100 USD vào năm 2024, với lý do rủi ro gián đoạn nguồn cung sẽ xảy ra vào năm tới. Theo Goldman Sachs, giá dầu tăng có thể tới 19%, dựa trên mức giá giao dịch dầu thô Brent loanh quanh 84 USD/thùng vào hôm thứ Năm.Tháng 12, 01,2023 | 06:54
-
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
TS. Đặng Ngọc Minh: Việt Nam cần khẳng định áp dụng Thuế tối thiểu toàn cầu
07, Tháng 5, 2024 | 12:20 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
GS-TSKH. Nguyễn Mại: Nên chuyển ưu đãi đầu tư bằng thuế thu nhập doanh nghiệp sang ưu đãi hỗ trợ chi phí
07, Tháng 5, 2024 | 16:35
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25178.00 | 25478.00 |
EUR | 26767.00 | 26874.00 | 28080.00 |
GBP | 31070.00 | 31258.00 | 32242.00 |
HKD | 3187.00 | 3200.00 | 3306.00 |
CHF | 27443.00 | 27553.00 | 28421.00 |
JPY | 159.46 | 160.10 | 167.46 |
AUD | 16392.00 | 16458.00 | 16966.00 |
SGD | 18394.00 | 18468.00 | 19023.00 |
THB | 670.00 | 673.00 | 701.00 |
CAD | 18167.00 | 18240.00 | 18784.00 |
NZD | 14988.00 | 15497.00 | |
KRW | 17.77 | 19.44 | |
DKK | 3594.00 | 3728.00 | |
SEK | 2284.00 | 2373.00 | |
NOK | 2285.00 | 2376.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 86,000800 | 88,300800 |
SJC Hà Nội | 86,000800 | 88,300800 |
DOJI HCM | 85,700500 | 87,200500 |
DOJI HN | 85,700500 | 87,200500 |
PNJ HCM | 85,200100 | 87,500100 |
PNJ Hà Nội | 85,200100 | 87,500100 |
Phú Qúy SJC | 85,500 | 87,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,550 | 87,500 |
Mi Hồng | 86,000 | 87,200 |
EXIMBANK | 85,500 | 87,500 |
TPBANK GOLD | 85,700500 | 87,200500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net