GDP Việt Nam 2021 - các bài viết về GDP Việt Nam 2021, tin tức GDP Việt Nam 2021
-
ADB dự báo GDP Việt Nam vẫn tăng 3,8% năm nay và 6,5% năm 2022
ADB vừa hạ dự báo tăng trưởng GDP Việt Nam năm 2021 và 2022 xuống còn lần lượt là 3,8% và 6,5%, thấp hơn so với báo cáo hồi tháng 7 là 5,7% và 6,7%. Cơ quan này khẳng định tin tưởng vào tăng trưởng nền kinh tế Việt Nam trong trung và dài hạn.Tháng 09, 22,2021 | 02:26 -
‘GDP của Việt Nam năm 2021 sẽ đạt được bao nhiêu % là vấn đề chưa thể khẳng định được’
Đó là khẳng định của PGS-TS. Đào Văn Hùng, nguyên Giám đốc Học viện Chính sách và Phát triển (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) về dự báo tăng trưởng GDP Việt Nam năm 2021. Theo PGS, kết quả tăng trưởng kinh tế của Việt Nam lệ thuộc rất lớn vào việc kiểm soát đại dịch COVID-19 và diễn biến của kinh tế thế giới.Tháng 07, 24,2021 | 06:30 -
Triển vọng kinh tế Việt Nam năm 2021
Mục tiêu tổng quát mà Đảng, nhà nước đặt ra cho giai đoạn 2021-2025 là Việt Nam phấn đấu trở thành nước đang phát triển có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung bình thấp, tốc độ tăng trưởng GDP bình quân 5 năm khoảng 6,5-7%.Tháng 02, 12,2021 | 07:00
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200100 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200100 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,200100 | 86,700100 |
DOJI HN | 85,200100 | 86,700100 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500100 | 87,500100 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,55050 | 87,500100 |
Mi Hồng | 86,000400 | 87,200200 |
EXIMBANK | 85,500300 | 87,500300 |
TPBANK GOLD | 85,200100 | 86,700100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net