GDP toàn cầu - các bài viết về GDP toàn cầu, tin tức GDP toàn cầu
-
Xung đột Nga-Ukraine có thể khiến kinh tế toàn cầu mất 1.000 tỷ USD giá trị GDP
Theo Viện Nghiên cứu Kinh tế và Xã hội Quốc gia của Vương quốc Anh, cuộc xung đột ở Ukraine có thể 'quét' đi 1 nghìn tỷ USD GDP thế giới và thêm 3% vào lạm phát toàn cầu trong năm 2022.Tháng 03, 08,2022 | 11:09 -
IMF nói gì về rủi ro lạm phát hậu COVID-19?
Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) đã cảnh báo rằng rủi ro lạm phát sẽ không chỉ là nhất thời, qua đó thúc đẩy các ngân hàng trung ương sớm có hành động đối phó.Tháng 07, 28,2021 | 06:28 -
GDP toàn cầu có thể giảm 4,5% trong năm 2020
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) cảnh báo nền kinh tế toàn cầu đã hoạt động tốt hơn dự kiến nhưng nó vẫn đang trên đà sụt giảm do đại dịch COVID-19 vẫn chưa được kiểm soát.Tháng 09, 17,2020 | 06:05 -
Tác động của đại dịch COVID-19 đến nền kinh tế thế giới như thế nào?
GDP của Mỹ đã giảm với tốc độ kỷ lục. IMF dự đoán GDP Mỹ sẽ giảm 6,6% trong năm nay. Trung Quốc, nền kinh tế lớn thứ hai, sẽ như thế nào trong làn sóng đại dịch? Nền kinh tế của Eurozone giảm 12,1% trong quý II/2020 so với quý đầu tiên.Tháng 09, 03,2020 | 08:23
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,700100 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,800200 | 85,000200 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,300600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,800200 | 85,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net