Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch I - các bài viết về Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch I, tin tức Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch I
-
Đẩy nhanh tiến độ dự án Trung tâm điện lực Quảng Trạch do EVN làm chủ đầu tư
Lãnh đạo tỉnh Quảng Bình chỉ đạo UBND huyện Quảng Trạch và các sở, ngành quyết liệt xử lý những vướng mắc, tồn đọng để sớm hoàn thành bàn giao mặt bằng cho dự án Trung tâm Điện lực Quảng Trạch.Tháng 07, 24,2022 | 07:58 -
Ký kết hợp đồng hơn 30.000 tỷ đồng thiết kế, xây lắp Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch 1
Ngày 17/6/2021 tại Hà Nội, Tập đoàn Điện lực Việt Nam và Liên danh Nhà thầu: MC-HDEC-CC1 đã tổ chức Lễ ký kết Hợp đồng Gói thầu số 15 (EPC-QTI) – “Thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp công trình Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch I”.Tháng 06, 17,2021 | 07:31 -
Nhiệt điện Quảng Trạch II được trao quyết định chủ trương đầu tư
Phó Thủ tướng Chính phủ Trịnh Đình Dũng đã chính thức trao quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch II (2 x 600MW) cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN).Tháng 01, 21,2021 | 07:00
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,800950 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net