dự án khu dân cư ở Sầm Sơn - các bài viết về dự án khu dân cư ở Sầm Sơn, tin tức dự án khu dân cư ở Sầm Sơn
-
Thanh Hóa tiếp tục tìm chủ cho dự án khu dân cư gần 1.500 tỷ ở Sầm Sơn
Dự án Khu dân cư tại phường Quảng Thọ, TP. Sầm Sơn và phường Quảng Tâm, TP. Thanh Hóa được thực hiện trên diện tích 11,86ha, với tổng mức đầu tư hơn 1.446,6 tỷ đồng.Tháng 05, 04,2023 | 05:47 -
Đấu thầu tìm nhà đầu tư dự án 1.440 tỷ ở Thanh Hóa
Dự án khu dân cư phường Quảng Thọ (TP. Sầm Sơn) và phường Quảng Tâm (TP. Thanh Hóa) được thực hiện trên diện tích 11,86ha, với tổng vốn đầu tư hơn 1.440 tỷ đồng. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư là đấu thầu.Tháng 05, 28,2022 | 09:34 -
Thanh Hóa đấu giá 7,67ha đất ở Sầm Sơn làm khu dân cư 553 tỷ
Thanh Hóa đấu giá hơn 7,67ha đất để thực hiện dự án Khu dân cư phía Tây đường Lý Tự Trọng, phường Bắc Sơn, TP. Sầm Sơn. Dự án có tổng mức đầu tư dự kiến hơn 553 tỷ đồng.Tháng 08, 20,2021 | 07:55
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,200100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net