Dự án BT Nghệ An - các bài viết về Dự án BT Nghệ An, tin tức Dự án BT Nghệ An
-
Vì sao không công khai hồ sơ đất đối ứng dự án BT đường nối quốc lộ 48D - Cảng Đông Hồi?
Dự án BT tuyến đường giao thông nối từ quốc lộ 48D xuống cảng Đông Hồi dài 0,48 km đến nay đã sắp đưa vào sử dụng. Dù đại diện nhà đầu tư đã ‘tiết lộ’ 2 khu đất đối ứng dự án, cơ quan quản lý nhà nước vẫn giữ “bí mật” hồ sơ liên quan đến 2 khu đất này.Tháng 10, 02,2019 | 07:26 -
Nghệ An 'đổi' 2 khu ‘đất vàng’ tại Vinh cho dự án BT chưa đầy 30 tỷ đồng
Liên danh nhà thầu Công ty TNHH Thanh Thành Đạt và Công ty CP XD&TVTK đường bộ Nghệ An làm 0,48 km đường xuống cảng Đông Hồi (xã Quỳnh Lập, TX Hoàng Mai) theo hình thức BT, đổi lại đã được tỉnh Nghệ An thanh toán hơn 14.500 m2 “đất vàng” tại TP Vinh.Tháng 09, 24,2019 | 10:10
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650 | 84,750 |
Mi Hồng | 82,600100 | 84,100100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net