Đồng Tâm Group - các bài viết về Đồng Tâm Group, tin tức Đồng Tâm Group
-
Hé mở loạt khách hàng nghìn tỷ của Sacombank
16 khách hàng của Sacombank được TTCP điểm tên đến từ nhiều Group quen mặt, nổi bật trong số đó là các pháp nhân có liên hệ tới nhóm Vạn Thịnh Phát.Tháng 07, 14,2023 | 10:15 -
Đồng Tâm Group bị hủy tư cách đại chúng
Tính đến ngày 14/9/2022, Đồng Tâm Group có 7 cổ đông lớn nắm giữ gần 90,5% lượng cổ phiếu có quyền biểu quyết nên không đáp ứng được điều kiện là công ty đại chúng.Tháng 01, 30,2023 | 02:26 -
Tập đoàn Hưng Thịnh bắt tay cùng Đồng Tâm Group và Gỗ Trường Thành phát triển nhà ở vừa túi tiền
Ngày 6/1/2022, tại khách sạn Rex TP.HCM, đại diện Tập đoàn Hưng Thịnh, Đồng Tâm Group, Tập đoàn Kỹ nghệ Gỗ Trường Thành công bố sáng kiến nhà ở vừa túi tiền (Affordable Housing Initiative) với chất lượng đảm bảo, dành cho nhu cầu phổ thông.Tháng 01, 06,2022 | 06:07 -
Ông chủ CLB Long An đang nắm bao nhiêu cổ phần tại Đồng Tâm Group?
Tính đến hết năm 2018, ông Võ Quốc Thắng và người nhà nắm gần 70% vốn tại CTCP Đồng Tâm (Đồng Tâm).Tháng 07, 12,2019 | 06:48 -
Ông chủ CLB Long An nắm bao nhiêu cổ phần tại Đồng Tâm Group?
Tính riêng năm 2017, ông Võ Quốc Thắng và người nhà nắm hơn một nửa vốn tại Công ty CP Đồng Tâm (Đồng Tâm).Tháng 10, 23,2018 | 02:21
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
Giá vàng đang cập nhật