doanh nhân vinh bến thuỷ - các bài viết về doanh nhân vinh bến thuỷ, tin tức doanh nhân vinh bến thuỷ
-
Gia tộc người Pháp và đế chế kinh doanh số 1 Vinh - Bến Thuỷ
Jean Dupuis là nhà tư bản Pháp đầu tiên đầu tư vào Vinh – Bến Thủy. Nhưng nhà đầu tư lớn nhất và thành công nhất ở địa phương này phải là Frédéric Mange. Anh em và các con ông đã dựng nên ở đây một đế chế kinh doanh thực sự: SIFA (Société Forestière et des Allumettes de L'Indochine).Tháng 04, 30,2020 | 07:00 -
Lê Viết Lới - Doanh nhân 'Trung kỳ' dám đối đầu với người Pháp
Không chỉ là một doanh nhân có tài, Lê Viết Lới còn hoạt động xã hội sôi nổi, đồng thời là một dân biểu có chính kiến và đóng góp nhiều cho Viện Dân biểu Trung Kỳ trong hai nhiệm kì đắc cử.Tháng 04, 23,2020 | 12:37 -
30 năm ở Vinh và sự nghiệp lừng lẫy của cha đẻ cao Sao Vàng
Người Việt, ai trong đời chả ít nhất một lần dùng “dầu cù là” Cao Sao Vàng. Nhưng, ít người biết rằng cha đẻ của thứ dầu cao “thần thánh” đó chính là lương y Phó Đức Thành, một gương mặt đặc sắc của đô thị Vinh nửa đầu thế kỷ 20.Tháng 04, 16,2020 | 07:00
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650 | 84,750 |
Mi Hồng | 82,600100 | 84,100100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net