Doanh nghiệp nội - các bài viết về Doanh nghiệp nội, tin tức Doanh nghiệp nội
-
Nỗi lo 'tiền rải dọc đường'!
Ngành logistics phát triển chưa tương xứng với tiềm năng, các doanh nghiệp nội “lép vế” trên sân nhà và chi phí logistics cao làm giảm năng lực cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam.Tháng 12, 28,2023 | 08:23 -
Đã đến lúc thành lập ngân hàng ảo không chi nhánh
Một số doanh nghiệp trong nước đề nghị Ngân hàng Nhà nước sớm nghiên cứu cấp phép mô hình ngân hàng ảo để doanh nghiệp nội không bị chậm chân.Tháng 12, 22,2020 | 01:22 -
Doanh nghiệp nội muốn giành lại ‘quyền’ chăm sóc gia đình Việt
Thị trường hàng tiêu dùng chăm sóc cá nhân và gia đình đã trải qua hàng chục năm bị “phủ bóng” bởi các doanh nghiệp nước ngoài. Tuy nhiên, thời gian gần đây các thương hiệu nội địa đã đã bắt đầu có những nhận thức về vị thế “chủ nhà” của mình và bày tỏ tham vọng chia lại thị phần.Tháng 10, 25,2020 | 07:21
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,700700 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,700800 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,700800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net