doanh nghiệp điện - các bài viết về doanh nghiệp điện, tin tức doanh nghiệp điện
-
TNPower vinh dự nhận giải thưởng Asian Power Awards 2022
60 công ty năng lượng châu Á vừa được vinh danh tại Asian Power Awards 2022 nhờ những dự án đột phá và những sáng kiến trong lĩnh vực năng lượng tái tạo. TNPower nhận giải thưởng ở hạng mục "Power Utility of the Year" - Doanh nghiệp điện của năm.Tháng 12, 08,2022 | 09:00 -
Ngành điện lãi lớn
Dữ liệu thống kê cho thấy có 18/24 doanh nghiệp điện báo lãi quý III/2022 tăng trưởng so với cùng kỳ năm ngoái. Bên cạnh đó, còn có 4 công ty báo lãi ròng trong khi quý III/2021 báo lỗ.Tháng 11, 01,2022 | 11:23 -
EVNGENCO3 giảm 3.456 tỷ đồng nợ vay trong 9 tháng đầu năm
Sự hồi phục của nền kinh tế giúp kết quả hoạt động kinh doanh điện của EVNGENCO3 tăng trưởng. Sản lượng điện lũy kế 9 tháng đầu năm đạt 23,87 tỷ kWh, tăng 5,88% so với cùng kỳ năm trước.Tháng 10, 31,2022 | 08:17 -
Biến động tỷ giá “phả hơi nóng” vào doanh nghiệp điện
Áp lực đầu tư nguồn điện, nỗi lo tỷ giá luôn đè nặng các doanh nghiệp ngành điện, cùng với chi phí đầu vào tăng đẩy nguy cơ tăng giá điện đến gần hơn.Tháng 11, 11,2018 | 05:36
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,600100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800100 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net