Dịch chuyển ra khỏi Trung Quốc - các bài viết về Dịch chuyển ra khỏi Trung Quốc, tin tức Dịch chuyển ra khỏi Trung Quốc
-
Xu hướng dịch chuyển ra khỏi Trung Quốc sẽ thay đổi ra sao sau cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ?
Các công ty sẽ vẫn tiếp tục kế hoạch dịch chuyển chuỗi cung ứng ra khỏi Trung Quốc, bất kể ai thắng cuộc bầu cử Tổng thống vào ngày 3/11, theo chủ tịch của Pwc U.S.Tháng 10, 25,2020 | 06:04 -
Các doanh nghiệp Nhật Bản 'gặp khó' khi dịch chuyển ra khỏi Trung Quốc
Ngày càng nhiều công ty Nhật Bản đang tìm cách thoát khỏi Trung Quốc vì đại dịch, chiến tranh thương mại Trung-Mỹ và chi phí lao động tăng cao tạo ra một tương lai mờ mịt.Tháng 10, 13,2020 | 07:17 -
95% doanh nghiệp Mỹ muốn thay thế nhà cung cấp từ Trung Quốc
Một cuộc khảo sát của Qima vào tháng 6 cho thấy 95% doanh nghiệp Mỹ đã lên kế hoạch thay thế nhà cung cấp của Trung Quốc nhằm đa dạng hóa cũng như ổn định chuỗi cung ứng của họ.Tháng 07, 13,2020 | 06:38
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200100 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200100 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,200100 | 86,700100 |
DOJI HN | 85,200100 | 86,700100 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500100 | 87,500100 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,55050 | 87,500100 |
Mi Hồng | 86,000400 | 87,200200 |
EXIMBANK | 85,500300 | 87,500300 |
TPBANK GOLD | 85,200100 | 86,700100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net