Đầu tư vào Trung Quốc - các bài viết về Đầu tư vào Trung Quốc, tin tức Đầu tư vào Trung Quốc
-
Các công ty Mỹ vẫn 'tạo điều kiện đầu tư' vào các công ty Trung Quốc trong danh sách đen
Theo một cuộc điều tra của Ủy ban Hạ viện lưỡng đảng Mỹ, các công ty tài chính Hoa Kỳ đã tạo điều kiện thuận lợi cho các khoản đầu tư trị giá hàng tỷ USD vào các quỹ chỉ số bao gồm các công ty Trung Quốc nằm trong danh sách đen, Reuters đưa tin.Tháng 04, 19,2024 | 05:50 -
Nhà sản xuất dầu lớn nhất thế giới có kế hoạch tăng cường đầu tư vào Trung Quốc
Công ty năng lượng khổng lồ Aramco của Saudi Arabia, công ty dầu khí tích hợp lớn nhất thế giới, đang có kế hoạch tăng cường đầu tư vào đối tác Trung Quốc khi mở rộng hoạt động tại nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.Tháng 01, 05,2024 | 07:01 -
Các nhà đầu tư Mỹ vẫn đang 'đổ tiền' vào Trung Quốc
Các nhà đầu tư Mỹ hiện vẫn rất quan tâm đến việc thu được nhiều lợi nhuận tại Trung Quốc, đặc biệt là thị trường trái phiếu của nước này.Tháng 03, 22,2021 | 09:58
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,200 | 83,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net