Dana-Úc - các bài viết về Dana-Úc, tin tức Dana-Úc
-
Đà Nẵng: Hết thời hạn đình chỉ, hai nhà máy thép Dana-Ý và Dana-Úc có hoạt động trở lại?
Vừa qua, TP. Đà Nẵng đã ra quyết định xử phạt hai nhà máy thép với số tiền hơn 1 tỷ đồng, nhưng hiện cả hai doanh nghiệp này vẫn chưa nộp phạt. Sắp đến hết thời hạn đình chỉ 6 tháng, liệu hai nhà máy thép Dana-Ý và Dana-Úc có hoạt động trở lại được không vẫn đang là một dấu hỏi.Tháng 05, 02,2019 | 11:41 -
Đà Nẵng: Số phận của hai Nhà máy thép Dana - Ý và Dana - Úc vẫn chưa được định đoạt rõ ràng
Chương trình Hội đồng Nhân dân với cử tri lần thứ 4 do Thường trực HĐND TP. Đà Nẵng tổ chức vào ngày 6/11, dưới sự chủ trì của Chủ tịch HĐND TP. Đà Nẵng Nguyễn Nho Trung. Liên quan đến vấn đề của hai nhà máy thép có thể nói rằng, cho đến giờ “số phận” vẫn “chưa được định đoạt”.Tháng 11, 07,2018 | 12:09
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 82,800500 | 85,000700 |
PNJ Hà Nội | 82,800500 | 85,000700 |
Phú Qúy SJC | 83,100800 | 85,100800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,100700 | 85,000700 |
Mi Hồng | 83,200500 | 84,500600 |
EXIMBANK | 82,800600 | 84,800600 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net