đại gia ngân hàng - các bài viết về đại gia ngân hàng, tin tức đại gia ngân hàng

  • 'Xin làm trâu ngựa' và lời cuối của các đại gia ngân hàng

    "Xin làm trâu ngựa" và lời cuối của các đại gia ngân hàng

    Trước vành móng ngựa, khi được nói lời cuối cùng, đại gia ngân hàng lừng lẫy một thời "xin làm trâu ngựa để bù đắp lỗi lầm".
    Tháng 06, 03,2019 | 07:06
  • NamABank sau thời bà Tư Hường: Cơn biến động và lời hứa 5.000 tỷ

    NamABank sau thời bà Tư Hường: Cơn biến động và lời hứa 5.000 tỷ

    Ngân hàng Nam Á (NamABank) của nhà cố doanh nhân Trần Thị Hường (Tư Hường), mẹ chồng Á hậu Thiên Lý đang ở trong thời kỳ tái cơ cấu. Kế hoạch tăng vốn 5.000 tỷ lại được đặt ra dù trước đó đã không thành công.
    Tháng 04, 10,2019 | 02:42
  • Những sếp ngân hàng 'vang bóng một thời' nhưng hiện tại…tăm tối

    Những sếp ngân hàng "vang bóng một thời" nhưng hiện tại…tăm tối

    Những cái tên như Trầm Bê, Bầu Kiên, Hà Văn Thắm, Hứa Thị Phấn, Trần Phương Bình, Nguyễn Xuân Sơn, Tạ Bá Long, Đoàn Văn An, Phan Thành Mai, Phan Huy Khang…từng một thời rất đình đám trong giới ngân hàng thì nay lại là bị án hoặc bị cáo ở các phiên tòa xếp vào hàng "đại án" của đất nước.
    Tháng 07, 19,2018 | 08:01
  • Những 'ông trùm' đặt nền móng cho các ngân hàng lớn của Việt Nam

    Những 'ông trùm' đặt nền móng cho các ngân hàng lớn của Việt Nam

    Thời gian gần đây nhiều lãnh đạo cấp cao ngành ngân hàng vướng vòng lao lý với những đại án nghìn tỷ, gây ra cái nhìn xấu cho ngành này. Tuy nhiên, nếu nhìn vào bức tranh toàn cảnh thì thấy có nhiều "ông trùm" tiên phong đặt nền móng, để lại dấu ấn đậm nét trong những ngân hàng lớn và nền kinh tế.
    Tháng 08, 09,2017 | 03:16
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank