đại gia điếu cày Lê Thanh Thản - các bài viết về đại gia điếu cày Lê Thanh Thản, tin tức đại gia điếu cày Lê Thanh Thản
-
Nguyên tắc '2 không' trong làm ăn của 'đại gia điếu cày' Lê Thanh Thản
Hai nguyên tắc trên khiến đại gia Lê Thanh Thản thành công với hàng loạt dự án chung cư giá rẻ tại Hà Nội, dù rằng phân khúc này được nhiều người đánh giá rất khó thu về lợi nhuận.Tháng 03, 24,2019 | 03:46 -
Chuyện tình thú vị với cô sinh viên xinh đẹp quê Hải Phòng của ‘đại gia điếu cày’ Lê Thanh Thản
Một gương mặt chưa bao giờ xuất hiện trên các phương tiện thông tin đại chúng, mặc dù chồng bà là một người “quá nổi tiếng”. Đó là chị Hoàng Thị Huệ, phu nhân của “đại gia điếu cày”, Chủ tịch tập đoàn Mường Thanh - ông Lê Thanh Thản.Tháng 02, 10,2019 | 08:20 -
Sai phạm của Tập đoàn Mường Thanh: Sở Xây dựng 2 lần cung cấp hồ sơ cho Công an
Đại diện Thanh tra Sở Xây dựng Hà Nội thông tin về các sai phạm tại 12 dự án thuộc Tập đoàn Mường Thanh của 'đại gia điếu cày' Lê Thanh Thản. Theo đó, Sở này đã 2 lần cung cấp hồ sơ cho Công an.Tháng 08, 06,2017 | 06:59
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net