Cục Thuế TP. Hà Nội - các bài viết về Cục Thuế TP. Hà Nội, tin tức Cục Thuế TP. Hà Nội
-
6 tháng đầu năm, Hà Nội thu thuế hơn 200.000 tỷ
Trong 6 tháng đầu năm 2023, tổng thu ngân sách trên địa bàn thành phố do cơ quan Thuế quản lý thu ước thực hiện hơn 200.000 tỷ đồng, đạt 62% dự toán pháp lệnh.Tháng 06, 13,2023 | 08:24 -
Hà Nội đôn đốc thu hồi nợ đọng thuế
UBND TP. Hà Nội vừa ban hành Công văn số 2785/UBND-KTTH về việc triển khai thực hiện Nghị định số 34/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ.Tháng 08, 27,2022 | 12:00 -
Một công ty chứng khoán bị phạt, truy thu hơn 800 triệu đồng
Cục Thuế TP. Hà Nội vừa ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính đối với công ty CP Chứng khoán Đầu tư Việt Nam (IVS). Tổng số tiền IVS bị cơ quan thuế phạt và truy thu là 803 triệu đồng.Tháng 12, 20,2020 | 07:01 -
Hà Nội: 'Bêu' tên 96 đơn vị nợ hàng trăm tỷ đồng tiền thuế, phí và tiền thuê đất
Cục Thuế TP. Hà Nội vừa mới công khai danh sách 96 đơn vị nợ thuế, phí và tiền thuê đất tính đến tháng 1/2019 với tổng số tiền nợ hơn 244 tỷ đồng.Tháng 01, 18,2019 | 07:43
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
DOJI HN | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,5001,150 | 87,400950 |
Mi Hồng | 85,600900 | 87,0001,000 |
EXIMBANK | 85,2001,000 | 87,2001,000 |
TPBANK GOLD | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net