Cục Hải quan TP. Đà nẵng - các bài viết về Cục Hải quan TP. Đà nẵng, tin tức Cục Hải quan TP. Đà nẵng
-
Kim ngạch xuất nhập khẩu Đà Nẵng đạt gần 3 tỷ USD, giảm hơn 22% cùng kỳ năm ngoái
Theo Cục Hải quan TP. Đà Nẵng, tính từ đầu năm đến ngày 5/11, tổng kim ngạch hàng hóa xuất nhập khẩu đạt 2,999 tỷ USD, giảm 22,21% so với cùng kỳ năm 2022. Đáng chú ý, thu thuế xuất nhập khẩu nộp ngân sách nhà nước là 2.703 tỷ đồng, giảm 43,8% so với cùng kỳ năm 2022.Tháng 11, 24,2023 | 01:32 -
Cao su Đà Nẵng 'dính' ba quyết định xử phạt về thuế, hải quan
Công ty CP Cao su Đà Nẵng 3 lần bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hải quan với số tiền hơn 100 triệu đồng.Tháng 09, 14,2023 | 06:06 -
Đà Nẵng: Bắt giữ hơn 9 tấn ngà voi cập cảng Tiên Sa
Hơn 9 tấn hàng được nghi là ngà voi vừa bị Cục Hải quan TP. Đà nẵng phát hiện và bắt giữ ở cảng Tiên Sa.Tháng 03, 28,2019 | 07:11
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,700100 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,800200 | 85,000200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,300600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,800200 | 85,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net