CTCP Tập đoàn Gelex - các bài viết về CTCP Tập đoàn Gelex, tin tức CTCP Tập đoàn Gelex

  • Quý I/2024, GELEX đạt gần 6.700 tỷ đồng doanh thu 

    Quý I/2024, GELEX đạt gần 6.700 tỷ đồng doanh thu 

    CTCP Tập đoàn GELEX (HoSE: GEX) vừa công bố báo cáo tài chính quý I/2024, cho thấy kết quả kinh doanh đã có những chuyển biến tích cực so với cùng kỳ 2023.
    Tháng 04, 26,2024 | 05:00
  • GELEX đặt mục tiêu lãi 1.921 tỷ đồng năm 2024

    GELEX đặt mục tiêu lãi 1.921 tỷ đồng năm 2024

    Theo tài liệu họp ĐHĐCĐ vừa công bố, năm nay, CTCP Tập đoàn GELEX (HoSE: GEX) đặt mục tiêu doanh thu thuần hợp nhất 32.303 tỷ đồng; Lợi nhuận trước thuế hợp nhất 1.921 tỷ đồng.
    Tháng 03, 06,2024 | 06:55
  • Khu công nghiệp khởi sắc, GEX lãi hơn 1.000 tỷ sau 6 tháng

    Khu công nghiệp khởi sắc, GEX lãi hơn 1.000 tỷ sau 6 tháng

    Hoạt động Bất động sản và Khu công nghiệp tăng trưởng tích cực đã đóng góp lớn vào kết quả kinh doanh chung của CTCP Tập đoàn GELEX (mã chứng khoán: GEX) trong nửa đầu năm 2023.
    Tháng 07, 26,2023 | 01:48
  • GELEX báo lãi 1.485 tỷ đồng 6 tháng, hoàn thành 57% kế hoạch năm

    GELEX báo lãi 1.485 tỷ đồng 6 tháng, hoàn thành 57% kế hoạch năm

    CTCP Tập đoàn GELEX (HoSE: GEX) vừa công bố báo cáo tài chính quý II/2022 với lợi nhuận trước thuế hợp nhất 6 tháng đạt 1.485 tỷ đồng, tăng 47% so với cùng kỳ 2021 và hoàn thành 57% kế hoạch cả năm 2022.
    Tháng 07, 29,2022 | 06:10
  • Thời kỳ mới của Gelex

    Thời kỳ mới của Gelex

    Năm 2021, Gelex đã tăng vốn thành công, hợp nhất Viglacera, tái cấu trúc mô hình hoạt động với 2 sub-holdings Gelex Electric và Gelex Hạ tầng. Cơ cấu tài chính lành mạnh là nền tảng bền vững cho giai đoạn phát triển sắp tới của tập đoàn này.
    Tháng 04, 07,2022 | 06:48
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25155.00 25455.00
EUR 26817.00 26925.00 28131.00
GBP 31233.00 31422.00 32408.00
HKD 3182.00 3195.00 3301.00
CHF 27483.00 27593.00 28463.00
JPY 160.99 161.64 169.14
AUD 16546.00 16612.00 17123.00
SGD 18454.00 18528.00 19086.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18239.00 18312.00 18860.00
NZD   15039.00 15548.00
KRW   17.91 19.60
DKK   3601.00 3736.00
SEK   2307.00 2397.00
NOK   2302.00 2394.00

Nguồn: Agribank