Công ty CP Thép Hòa Phát Dung Quất - các bài viết về Công ty CP Thép Hòa Phát Dung Quất, tin tức Công ty CP Thép Hòa Phát Dung Quất
-
Quảng Ngãi muốn chuyển gần 34ha đất trồng lúa để làm 'siêu' dự án của Hòa Phát
UBND tỉnh Quảng Ngãi muốn chuyển mục đích sử dụng 33,97ha đất trồng lúa để thực hiện dự án Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất 2 do Công ty CP Thép Hòa Phát Dung Quất làm chủ đầu tư với tổng vốn đầu tư khoảng 85.000 tỷ đồng.Tháng 03, 06,2022 | 08:47 -
Hòa Phát muốn đầu tư tổ hợp logistics 100 ha ở Dung Quất
Công ty CP Thép Hòa Phát Dung Quất đề xuất đầu tư Bến số 4, 5 khoảng 22,3 ha; Khu hậu cần cảng khoảng 86 ha và bổ sung bến cảng khoảng 5,2 ha vào quy hoạch cảng Dung Quất 1 trong Quy hoạch nhóm ba thời kỳ 2021-2030.Tháng 01, 28,2022 | 07:00 -
Gần 11.000 việc làm đang chờ người lao động ở Khu kinh tế Dung Quất
Có 30 doanh nghiệp thuộc Khu kinh tế (KKT) Dung Quất và các Khu công nghiệp (KCN) của tỉnh Quảng Ngãi đang cần tuyển dụng khoảng 10.700 lao động trong năm 2020. Trong đó, hơn 1.800 vị trí việc làm về quản lý, nhân viên văn phòng, kỹ sư, phiên dịch… và gần 8.900 lao động phổ thông.Tháng 02, 09,2020 | 08:58
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net