Công ty Cổ phần Điện gió B&T - các bài viết về Công ty Cổ phần Điện gió B&T, tin tức Công ty Cổ phần Điện gió B&T
-
Quảng Bình thu hồi 5,8 ha đất rừng thực hiện dự án điện gió BT2
Dự án Cụm trang trại điện gió B&T được thực hiện trên vùng đất cát ven biển thuộc địa phận huyện Quảng Ninh và Lệ Thủy, bao gồm các dự án: Trang trại điện gió BT-1 có công suất 109,2 MW và Trang trại điện gió BT-2 giai đoạn 1 có công suất 100,8 MW.Tháng 06, 16,2021 | 07:00 -
Quảng Bình vừa chuyển bao nhiêu đất rừng cho doanh nghiệp thực hiện Nhà máy điện gió BT1 và BT2?
Công ty Cổ phần Điện gió BT1 và Công ty Cổ phần Điện gió BT1 vừa được UBND tỉnh Quảng Bình chuyển mục đích sử dụng đất đợt 1 hơn 55 ha đất tại địa bàn các huyện Lệ Thủy và Quảng Ninh nhằm thực hiện dự án 2 Nhà máy điện gió nói trên.Tháng 12, 16,2020 | 02:36 -
Sớm khởi công cụm trang trại điện gió B&T hơn 8.900 tỷ đồng tại Quảng Bình
Được xác định là dự án mang tính động lực của tỉnh, dự án Cụm trang trại điện gió B&T với tổng mức đầu tử 8.904 tỷ đồng đang được UBND tỉnh chỉ đạo các đơn vị tạo điều kiện, hỗ trợ để nhà đầu tư sớm hoàn thành các thủ tục đảm bảo dự án khởi công trước tháng 10/2020.Tháng 07, 31,2020 | 10:12
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,10050 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net