Condotel là gì - các bài viết về Condotel là gì, tin tức Condotel là gì
-
Thanh khoản bất động sản nghỉ dưỡng được ghi nhận thấp nhất trong 10 năm qua
Theo Công ty DKRA Group, 2 tháng đầu năm 2023, phân khúc condotel không ghi nhận nguồn cung mới mở bán. Trước đó, tháng 10/2022, thị trường 554 căn, tiêu thụ 89 căn; tháng 11 có 589 căn, tiêu thụ 341 căn; tháng 12 có 131 căn, tiêu thụ 54 căn.Tháng 03, 16,2023 | 01:52 -
Condotel và một thập kỷ 'rối loạn' chỉ vì tên gọi
Hệ thống pháp luật quy định đầy đủ cho các loại hình nhà ở, tuy nhiên trong nửa thập kỷ qua lại “bối rối” với khái niệm condotel. Tên gọi mang tính “quốc tế” này chưa được giải mã rõ ràng về nội hàm khiến cơ quan quản lý lẫn nhà đầu tư đều bị “việt vị” khi vận hành kinh doanh.Tháng 12, 18,2019 | 09:33 -
Có nên hợp thức hóa condotel?
Dù số lượng căn hộ khách sạn (condotel) trên cả nước hiện đã lên tới hơn 30.000, chưa kể nhiều dự án khác đang được phát triển, nhưng đến nay loại hình này vẫn chưa được chính danh, tiềm ẩn nhiều rủi ro cho người mua.Tháng 04, 09,2018 | 07:10
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,700100 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,800200 | 85,000200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,400700 |
EXIMBANK | 82,700300 | 84,700300 |
TPBANK GOLD | 82,800200 | 85,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net