Cố Thủ tướng Võ Văn Kiệt - các bài viết về Cố Thủ tướng Võ Văn Kiệt, tin tức Cố Thủ tướng Võ Văn Kiệt
-
Sovico, HDBank dành tặng 100 căn nhà đại đoàn kết tại Vĩnh Long
Trong hành trình 32 năm tạo dựng thành công cho hàng triệu khách hàng trên cả nước, HDBank luôn đồng hành cùng cộng đồng xã hội qua các chương trình thiện nguyện ý nghĩa đến những hoàn cảnh, những vùng miền vẫn còn khó khăn để "chắp cánh yêu thương".Tháng 11, 25,2022 | 11:27 -
Niềm vui nhân đôi với bà con nghèo tỉnh Vĩnh Long nhân dịp 100 năm ngày sinh Cố Thủ tướng Võ Văn Kiệt
Hòa chung không khí xúc động, hân hoan cùng với cả nước đang hướng tới Lễ Kỷ niệm 100 năm ngày sinh Cố Thủ tướng Võ Văn Kiệt (23/11/1922 - 23/11/2022), đến với mảnh đất Vĩnh Long, niềm vui ấy như được nhân lên khi tỉnh nhà đã hoàn thành xóa bỏ nhà tạm cho người nghèo trên toàn tỉnh.Tháng 11, 21,2022 | 07:47 -
Trò chuyện với Bộ trưởng chịu án tù được Thủ tướng và 28 Bộ trưởng, Thứ trưởng vào thăm
Đang chịu án tù, nhưng ông Vũ Ngọc Hải – cựu BT Bộ Năng Lượng vẫn được Thủ tướng và 28 bộ trưởng, thứ trưởng tới thăm vì công lao rất lớn cho đường dây 500 KV.Tháng 07, 29,2019 | 08:16
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,300600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net