Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Dân Cư - các bài viết về Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Dân Cư, tin tức Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Dân Cư
-
BHXH Việt Nam kết nối với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư: Dấu mốc quan trọng
Từ ngày 1/7/2021, hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia (CSDLQG) về dân cư chính thức được vận hành, ghi dấu mốc quan trọng trong công tác điều hành và phát triển đất nước.Tháng 06, 25,2021 | 03:01 -
Những chính sách mới có hiệu lực từ tháng 7
Mức trợ cấp xã hội hàng tháng tăng mạnh; thêm nhiều đối tượng được cấp thẻ BHYT miễn phí; cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư chính thức vận hành; người dân được đăng ký thường trú trên 63 tỉnh thành với điều kiện như nhau;...là một trong những chính sách nổi bật có hiệu lực từ 1/7.Tháng 07, 01,2021 | 07:58 -
Từ 1/7, 'khai tử' sổ hộ khẩu ra sao?
Theo luật Cư trú năm 2020, từ ngày 1/7 tới đây, Bộ Công an bắt đầu tiến trình “khai tử” sổ hộ khẩu giấy, quản lý công dân bằng số hóa.Tháng 04, 12,2021 | 06:59
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,600100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800100 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net