Cổ phiếu VIC - các bài viết về Cổ phiếu VIC, tin tức Cổ phiếu VIC
-
Cổ phiếu VIC lập đỉnh cao mới, tỷ phú Phạm Nhật Vượng gia tăng tài sản lên 10 tỷ đô
Sau 4 phiên cổ phiếu VIC tăng giá, tài sản của ông Phạm Nhật Vượng trên sàn chứng khoán hiện ở mức 9,7 tỷ USD. Trong khi đó, Forbes ghi nhận tài sản ông Vượng ở mức 7,73 tỷ USD, giàu thứ 214 thế giới.Tháng 07, 25,2019 | 12:33 -
Lợi nhuận Vingroup tăng 130 tỷ sau kiểm toán
Bất động sản vẫn là mảng chủ đạo, mang về phần lớn doanh thu cho Vingroup. Tuy nhiên các lĩnh vực khác cũng đều duy trì tốc độ tăng trưởng ổn định.Tháng 03, 30,2019 | 05:51 -
Bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại, Vingroup muốn thu về 25.000 tỷ đồng
Việc mở rộng liên tục các mảng kinh doanh thời gian qua khiến nhu cầu về vốn của không những Vingroup mà đối với cả các công ty con là rất lớn.Tháng 03, 13,2019 | 08:40 -
Vingroup lãi sau thuế 1.647 tỷ đồng nửa đầu năm
Tập đoàn Vingroup - Công ty CP (mã chứng khoán: VIC) vừa công bố báo cáo tài chính bán niên (chưa soát xét) 2018.Tháng 07, 31,2018 | 07:57
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,800800 | 85,000700 |
SJC Hà Nội | 82,800800 | 85,000700 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 82,600300 | 84,800500 |
PNJ Hà Nội | 82,600300 | 84,800500 |
Phú Qúy SJC | 82,900600 | 84,900600 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,000600 | 84,900600 |
Mi Hồng | 83,200500 | 84,400500 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net