chứng chỉ lưu ký - các bài viết về chứng chỉ lưu ký, tin tức chứng chỉ lưu ký
-
Sốt ruột với lộ trình triển khai NVDR
Qua nhiều năm chờ đợi, sản phẩm chứng chỉ lưu ký không có quyền biểu quyết (NVDR) đã chính thức được định danh trong Luật Doanh nghiệp, có hiệu lực từ 1/1/2021.Tháng 08, 16,2020 | 06:34 -
Dòng tiền Thái Lan rút mạnh khỏi VFMVN30 ETF trong 7 tháng đầu năm
Số liệu từ Bualuang Securities (Thái Lan) cho biết, số lượng chứng chỉ lưu ký (DR) VFMVN30 ETF niêm yết trên Sở GDCK Thái Lan (SET) vào cuối tháng 7 chỉ còn 40,3 triệu đơn vị, tương ứng giá trị 681,6 triệu Bath (khoảng 507 tỷ đồng), giảm gần một nửa so với đầu năm.Tháng 08, 12,2020 | 08:12 -
Nhà đầu tư chờ lời hứa T+0 và chứng chỉ lưu ký không có quyền biểu quyết
Những sản phẩm mới như chứng chỉ lưu ký không có quyền biểu quyết (NVDR) hay cho phép giao dịch chứng khoán trong ngày (T+0) đã bàn tính từ lâu, song đến nay vẫn chưa thể triển khai.Tháng 07, 22,2020 | 08:33 -
Tiền chảy về Việt Nam qua chứng chỉ lưu ký
Thông qua DR, dòng vốn từ Thái Lan sẽ được khơi thông, tạo dòng chảy về Việt Nam để tìm những cơ hội đầu tư tăng trưởng và giá trị.Tháng 11, 26,2018 | 03:29
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net