chính sách nhà ở xã hội - các bài viết về chính sách nhà ở xã hội, tin tức chính sách nhà ở xã hội
-
Vì sao người giàu lại mua được nhà ở xã hội?
Chủ tịch HoREA Lê Hoàng Châu cho biết, nguyên nhân dẫn đến tình trạng người giàu mua được nhà ở xã hội là do các tiêu chí về điều kiện của đối tượng hưởng chính sách tưởng như rất chặt chẽ, nhưng thực ra là chưa chặt chẽ, chưa sát với thực tế cuộc sống và có thể "lách" luật.Tháng 07, 24,2023 | 03:11 -
'Tê liệt' chính sách nhà ở xã hội
Đề xuất sửa đổi các Nghị định về nhà ở xã hội hoàn toàn có thể dẫn đến "tê liệt" chính sách phát triển loại hình này trong bối cảnh bản thân chính sách nhà ở xã hội hiện đã chứa đựng quá nhiều rào cản, bất cập.Tháng 12, 25,2022 | 06:55 -
Hàng loạt bất cập khiến nhà ở xã hội khó phát triển
Theo HoREA, dù các chính sách hỗ trợ đã được Chính phủ ban hành, nhưng do tồn đọng một số bất cập làm hạn chế kết quả thực hiện chính sách nhà ở xã hội, dẫn đến việc thực hiện các dự án vẫn tiến triển rất chậm, gặp nhiều khó khăn, ách tắc…Tháng 06, 15,2020 | 06:33 -
Bịt kẽ hở ngăn tình trạng trục lợi chính sách nhà ở xã hội
Dù đã có quy định rõ ràng, nhưng việc quản lý, kiểm tra, giám sát lỏng lẻo khiến chính sách nhà ở xã hội bị nhiều đối tượng lợi dụng, trục lợi.Tháng 04, 29,2020 | 04:34
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,800950 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net