Chỉ số S&P 500 - các bài viết về Chỉ số S&P 500, tin tức Chỉ số S&P 500
-
S&P 500 đạt mức cao nhất năm 2023
Trong tuần giao dịch vừa qua, cả 3 chỉ số chứng khoán Hoa Kỳ đồng loạt tăng điểm. S&P 500 tăng 0,2% và Dow Jones tăng nhẹ. Hai chỉ số này đều ghi nhận 6 tuần tăng điểm liên tiếp, chuỗi tăng điểm dài nhất nhất kể từ năm 2019. Trong khi đó, Nasdaq tăng tổng cộng 0,7%.Tháng 12, 09,2023 | 09:25 -
Giữ tiền thế nào khi kinh tế suy thoái
Chuông cảnh báo suy thoái đang vang lên. Điều đó có nghĩa đã đến lúc cần phải có một cái nhìn sâu sắc về tình hình tài chính, đồng thời giữ một cái đầu lạnh trước thời cuộc.Tháng 11, 09,2022 | 07:41 -
Bloomberg: Thông tin về vắc-xin đã phá vỡ quả bong bóng dot-com đang được bơm phồng trên Phố Wall
Kết quả thử nghiệm đầy hứa hẹn của vắc-xin chính là "phần thưởng" cho những nhà dầu tư giữ vững niềm tin. Chỉ số S&P 500 đã đóng cửa ở mức cao kỷ lục ở phiên hôm qua sau 2 tuần tăng liên tiếp.Tháng 11, 15,2020 | 07:29 -
Sau hai ngày đỏ lửa, chứng khoán Mỹ đã xanh trở lại
Chứng khoán Mỹ ngày 6/2 đã quay đầu tăng điểm trở lại sau hai ngày lao dốc trước làn sóng bán tháo của nhà đầu tư.Tháng 02, 07,2018 | 08:54
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,300600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net