cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận - Cần Thơ - các bài viết về cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận - Cần Thơ, tin tức cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận - Cần Thơ
-
Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận - Cần Thơ: Sẽ khơi dòng đầu tư cho Tây Nam bộ
Hạ tầng giao thông vùng ĐBSCL luôn là điểm nghẽn khiến dòng tiền đầu tư đổ về khu vực này chưa đạt như kỳ vọng. Với tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận - Cần Thơ hoàn thành trong tương lai sẽ góp phần thúc đẩy kinh tế, thu hút các nhà đầu tư từ lâu đã nghiên cứu vùng đất màu mỡ này.Tháng 02, 17,2021 | 07:07 -
Thủ tướng: Bộ trưởng GTVT chịu trách nhiệm trước 20 triệu dân về cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận - Cần Thơ
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc chỉ đạo bố trí đủ nguồn vốn cho đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận - Cần Thơ phải cơ bản thông xe trong năm 2020. Bộ trưởng Giao thông vận tải và Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang chịu trách nhiệm trước Thủ tướng và 20 triệu người dân đồng bằng sông Cửu Long về vấn đề này.Tháng 07, 26,2019 | 08:06 -
Thủ tướng khẳng định cam kết của Chính phủ về phát triển hạ tầng giao thông ĐBSCL
Thủ tướng cho rằng đột phá về hạ tầng là quan trọng nhất đối với ĐBSCL, khẳng định cam kết, lời hứa của Chính phủ đối với phát triển hạ tầng của vùng, trong đó có dự án tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận - Cần Thơ…Tháng 04, 06,2019 | 01:12
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net