cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi - các bài viết về cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, tin tức cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi

  • Thanh tra đột xuất cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi

    Thanh tra đột xuất cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi

    Bộ trưởng Giao thông Nguyễn Văn Thể ký quyết định thanh tra đột xuất đối với dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, bắt đầu từ 16/10.
    Tháng 10, 17,2018 | 12:09
  • Cao tốc 34.000 tỷ hỏng, xử lý trách nhiệm Tổng Giám đốc VEC

    Cao tốc 34.000 tỷ hỏng, xử lý trách nhiệm Tổng Giám đốc VEC

    Liên quan đến cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi hơn 34.000 tỷ đồng vừa thông xe nhưng đã hỏng, chiều 12/10, Hội đồng thành viên (HĐTV) Tổng Công ty đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam (VEC) đã kiểm điểm, xử lý trách nhiệm đối với Tổng giám đốc do không nghiêm túc, để xảy ra các hậu quả...
    Tháng 10, 13,2018 | 03:42
  • Nhiều tuyến cao tốc sẽ chính thức vận hành vào dịp 2/9

    Nhiều tuyến cao tốc sẽ chính thức vận hành vào dịp 2/9

    Đoạn cao tốc Tam Kỳ - Quảng Ngãi trên tuyến cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi sẽ thông xe vào ngày 2/9, trong khi tuyến đường cao tốc Hạ Long – Hải Phòng và cầu Bạch Đằng cũng chính thức được đưa vào vận hành ngày 1/9.
    Tháng 08, 30,2018 | 06:47
  • Bộ trưởng GTVT : Cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi dứt khoát phải hoàn thành vào ngày 30/7

    Bộ trưởng GTVT : Cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi dứt khoát phải hoàn thành vào ngày 30/7

    Đó là khẳng định của Bộ trưởng Nguyễn Văn Thể tại buổi họp rà soát tiến độ các dự án trọng điểm của Ngành như dự án cao tốc Bắc – Nam phía Đông, cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, dự án đường sắt trên cao Cát Linh – Hà Đông, đường sắt tốc độ cao Bắc Nam…
    Tháng 06, 28,2018 | 03:29
1 2
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25153.00 25453.00
EUR 26686.00 26793.00 27986.00
GBP 31147.00 31335.00 32307.00
HKD 3181.00 3194.00 3299.00
CHF 27353.00 27463.00 28316.00
JPY 161.71 162.36 169.84
AUD 16377.00 16443.00 16944.00
SGD 18396.00 18470.00 19019.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 18223.00 18296.00 18836.00
NZD   14893.00 15395.00
KRW   17.76 19.41
DKK   3584.00 3716.00
SEK   2293.00 2381.00
NOK   2266.00 2355.00

Nguồn: Agribank