cao tốc Cao Bồ - Mai Sơn - các bài viết về cao tốc Cao Bồ - Mai Sơn, tin tức cao tốc Cao Bồ - Mai Sơn
-
Dấu ấn hạ tầng giao thông năm 2021
Năm 2021, nhiều công trình giao thông lớn đã hoàn thiện hoặc bước vào giai đoạn nước rút, mở ra kỳ vọng mới về sự phát triển năng động của đất nước.Tháng 01, 28,2022 | 06:43 -
Các tuyến cao tốc ‘đua nhau’ về đích trong quý I/2022
Dù ảnh hưởng lớn từ dịch bệnh COVID-19, nhưng một số tuyến cao tốc từ Bắc vào Nam như đoạn Cao Bồ - Mai Sơn, Cam Lộ - La Sơn, La Sơn - Túy Loan, Trung Lương - Mỹ Thuận đang tăng tốc thi công để về đích trong quý I/2022 theo kế hoạch.Tháng 12, 16,2021 | 07:21 -
Rục rịch cho loạt dự án giao thông lớn khởi công dịp cuối năm
Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng công trình giao thông cho biết, dự kiến từ nay đến cuối năm, Bộ GTVT sẽ tập trung hoàn thành các thủ tục đầu tư để khởi công 12 dự án giao thông, trong đó có nhiều dự án giao thông trọng điểm ở một số địa phương.Tháng 09, 13,2021 | 06:28 -
Nhiều điểm ‘nghẽn’ tại cao tốc Bắc - Nam
Nguồn đất san lấp phục vụ thi công khó khăn, công tác giải phóng mặt chậm trễ đã ảnh hưởng tới tiến độ thực hiện dự án cao tốc cao tốc Bắc - Nam.Tháng 03, 01,2021 | 07:00
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,200100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net