Cao tốc Bắc - Nam qua Nghệ An - các bài viết về Cao tốc Bắc - Nam qua Nghệ An, tin tức Cao tốc Bắc - Nam qua Nghệ An

  • Cao tốc Bắc-Nam qua Nghệ An vẫn vướng mặt bằng

    Cao tốc Bắc-Nam qua Nghệ An vẫn vướng mặt bằng

    Theo thông tin mới nhất từ Sở GTVT Nghệ An, đến nay vẫn còn 425m mặt bằng Dự án đường Cao tốc Bắc - Nam đoạn qua tỉnh này chưa được các địa phương bàn giao cho nhà thầu thi công.
    Tháng 06, 13,2022 | 06:50
  • Cao tốc Bắc - Nam qua Nghệ An: Vẫn vướng mắc giải phóng mặt bằng

    Cao tốc Bắc - Nam qua Nghệ An: Vẫn vướng mắc giải phóng mặt bằng

    Cao tốc Bắc – Nam qua địa bàn Nghệ An có tổng chiều dài gần 88km. Nghệ An là một trong những địa phương được đánh giá cao trong công tác giải phóng mặt bằng (GPMB). Tuy nhiên, bên cạnh đó vẫn còn những khó khăn hiện hữu, cần sự vào cuộc quyết liệt của hệ thống chính trị địa phương.
    Tháng 04, 15,2020 | 03:50
  • Nghệ An: Cam kết hoàn thành đúng tiến độ công tác giải phóng mặt bằng cao tốc Bắc - Nam

    Nghệ An: Cam kết hoàn thành đúng tiến độ công tác giải phóng mặt bằng cao tốc Bắc - Nam

    Cao tốc Bắc - Nam đoạn qua địa bàn Nghệ An có chiều dài gần 88km, đi qua 5 huyện, thị. Măc dù còn gặp nhiều khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện công tác giải phóng mặt bằng, tuy nhiên, đến thời điểm này, các địa phương đang kịp thời khắc phục và cam kết bàn giao đúng tiến độ.
    Tháng 11, 18,2019 | 07:17
  • Nghệ An phê duyệt 25/32 khu tái định cư cho dự án cao tốc Bắc - Nam

    Nghệ An phê duyệt 25/32 khu tái định cư cho dự án cao tốc Bắc - Nam

    Theo thiết kế được phê duyệt, dự án cao tốc Bắc - Nam qua Nghệ An có tổng chiều dài hơn 88 km. Theo đó, địa phương này có khoảng 767 hộ thuộc 6 huyện, thị xã phải di dời, nhường đất cho nhà nước thực hiện dự án.
    Tháng 07, 22,2019 | 10:23
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank