căn hộ Phú Đông Premier - các bài viết về căn hộ Phú Đông Premier, tin tức căn hộ Phú Đông Premier
-
Phú Đông Group trao sổ hồng căn hộ Phú Đông Premier, tiếp nối chuỗi dự án pháp lý hoàn chỉnh
Sau hơn 1 năm chìa khóa trao tay, các cư dân Phú Đông Premier đã nhận được Giấy chứng nhận quyền sở hữu. Phú Đông Premier nối tiếp chuỗi dự án hoàn thiện pháp lý chỉn chu từ giai đoạn xây dựng đến bàn giao của Phú Đông Group trong thời gian qua.Tháng 08, 15,2022 | 11:41 -
Phú Đông Group thông báo về việc cấp sổ hồng cho khách hàng mua căn hộ Phú Đông Premier
Công ty Sài Gòn Việt Mỹ cho biết, đã hoàn tất việc nộp hồ sơ lên Sở TN&MT TP.HCM để đề nghị xác nhận đủ điều kiện cấp sổ đỏ cho những căn hộ thuộc dự án Phú Đông Premier. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của dịch bệnh COVID-19 nên Sở này chưa thể sắp xếp để tiến hành thực địa tại dự án.Tháng 06, 08,2021 | 07:50
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,400200 | 83,900200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net