Căn cước công dân - các bài viết về Căn cước công dân, tin tức Căn cước công dân
-
Công an bắt đầu cấp căn cước công dân gắn chip
Phó giám đốc Công an Hà Nội khẳng định lực lượng chức năng sẽ đưa thiết bị công nghệ về cụm dân cư, thôn, xóm để cấp căn cước công dân gắn chip cho người dân.Tháng 12, 31,2020 | 12:06 -
Bỏ sổ hộ khẩu, quản lý dân cư bằng mã số định danh: Phải bảo mật tuyệt đối, tránh lộ thông tin cá nhân
Một trong những nội dung lớn nhận được sự quan tâm của đông đảo người dân và nhiều đại biểu Quốc hội (ĐBQH) tại dự án Luật Cư trú (sửa đổi) là đề xuất về việc bỏ quản lý cư trú bằng sổ hộ khẩu, bãi bỏ 13 nhóm thủ tục liên quan để quản lý dân cư bằng mã số định danh.Tháng 05, 23,2020 | 09:48 -
Ai phải đổi và cấp mới căn cước công dân năm 2020?
Năm 2020, việc cấp Căn cước công dân sẽ được thực hiện thống nhất trên cả nước, thay vì một số tỉnh, thành như trước đây.Tháng 02, 11,2020 | 10:33
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,600100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800100 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net