các dự án bất động sản ở Nghệ An - các bài viết về các dự án bất động sản ở Nghệ An, tin tức các dự án bất động sản ở Nghệ An
-
Bất động sản Nghệ An có 'lóe' sáng?
Thị trường bất động sản Nghệ An đã trải qua một năm đầy thăng trầm, hết "nóng sốt" rồi rơi vào trạng thái "cảm lạnh", cả người mua lẫn doanh nghiệp đều gặp khó bởi chính sách về siết chặt nguồn vốn vào thị trường BĐS, chính sách thuế ngăn chặn chuyển nhượng 2 giá…Tháng 01, 07,2023 | 02:57 -
Loạt dự án ở Nghệ An được bán nhà ở hình thành trong tương lai
Sở Xây dựng Nghệ An vừa công bố loạt dự án được Sở này có văn bản thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán và dự án đủ điều kiện huy động vốn thông qua hình thức góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên kết của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.Tháng 12, 28,2022 | 10:35 -
Hàng loạt dự án nghìn tỷ ở Nghệ An đang chờ nhà đầu tư
Thành phố Vinh (Nghệ An) đã lập danh mục 25 dự án, công trình trọng điểm trên 6 lĩnh vực ưu tiên thu hút, mời gọi đầu tư trong thời gian tới. Trong đó, rất nhiều dự án có vốn đầu tư lên đến hàng nghìn tỷ đồng đang được thành phố kêu gọi nhà đầu tư.Tháng 09, 03,2020 | 11:50
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net