bức tranh thu hút đầu tư - các bài viết về bức tranh thu hút đầu tư, tin tức bức tranh thu hút đầu tư
-
Bức tranh thu hút đầu tư các tỉnh miền Trung: Hai mảng màu sáng - tối
Khi đại dịch COVID-19 được kiểm soát, cộng với sự quyết tâm, nỗ lực của các tỉnh, thành miền Trung đã mang lại bức tranh về thu hút đầu tư tại khu vực này có nhiều khởi sắc. Tuy nhiên, tình hình thu hút đầu tư giữa nguồn vốn trong và ngoài nước đang có sự phân mảng sáng tối.Tháng 07, 09,2022 | 02:06 -
Bức tranh thu hút đầu tư tại Khu kinh tế Dung Quất và các khu công nghiệp Quảng Ngãi
Tính đến nay, Khu kinh tế Dung Quất và các khu công nghiệp Quảng Ngãi có 349 dự án còn hiệu lực, tổng vốn đăng ký đầu tư 375.695 tỷ đồng. Trong đó, có 245 dự án (201 doanh nghiệp) đang hoạt động sản xuất kinh doanh.Tháng 06, 06,2022 | 07:00 -
Bức tranh thu hút đầu tư tại Khu kinh tế mở Chu Lai
Hiện nay, Khu kinh tế mở Chu Lai có 180 dự án với tổng vốn đầu tư là 122,6 nghìn tỷ đồng, trong đó, 48 dự án FDI với tổng vốn đăng ký hơn 721 triệu USD, 132 dự án trong nước với tổng vốn đăng ký hơn 106,5 nghìn tỷ đồng.Tháng 04, 25,2021 | 09:13
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200100 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200100 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,200100 | 86,700100 |
DOJI HN | 85,200100 | 86,700100 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500100 | 87,500100 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,55050 | 87,500100 |
Mi Hồng | 86,000400 | 87,200200 |
EXIMBANK | 85,500300 | 87,500300 |
TPBANK GOLD | 85,200100 | 86,700100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net