Bộ Thương mại Trung Quốc - các bài viết về Bộ Thương mại Trung Quốc, tin tức Bộ Thương mại Trung Quốc
-
Bắc Kinh: Mỹ và Trung Quốc đàm phán thương mại trong vài ngày tới
Mỹ và Trung Quốc nhất trí trở lại bàn đàm phán trong vài ngày tới để đánh giá tiến triển của thỏa thuận thương mại giai đoạn 1, theo Bộ Thương mại Trung Quốc.Tháng 08, 20,2020 | 06:01 -
Bộ Thương mại Trung Quốc: Các nhà đầu tư Mỹ vẫn 'tin tưởng' rót tiền vào Trung Quốc
Đầu tư trực tiếp nước ngoài từ Mỹ vào Trung Quốc tăng 65,6% vào quí I năm 2019, trong khi tổng số vốn đầu tư nước ngoài vào nước này chỉ tăng 6,5%. Trong khi đó, trong tuần này, phái đoàn đàm phán thương mại của Trung Quốc đang gặp và đàm phán với phái đoàn của Mỹ tại Bắc Kinh.Tháng 05, 02,2019 | 10:15 -
“Ăn miếng trả miếng”, Trung Quốc áp thuế lên 50 tỷ USD hàng hóa Mỹ
Đáp trả việc Mỹ áp thuế lên hàng Trung Quốc, Bắc Kinh ngày 4/4 tuyên bố đánh thuế 25% đối với 106 mặt hàng Mỹ có tổng kim ngạch nhập khẩu 50 tỷ USD mỗi năm vào Trung Quốc. Trong số này có các mặt hàng đậu tương, ôtô, hóa chất và máy bay.Tháng 04, 05,2018 | 06:30
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,200 | 83,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net