biến động lãi suất - các bài viết về biến động lãi suất, tin tức biến động lãi suất
-
Tín hiệu tích cực qua diễn biến lãi suất của ngân hàng
Mặt bằng lãi suất trong hai tháng gần đây có dấu hiệu hạ nhiệt, đặc biệt ở các kỳ hạn ngắn, dù vẫn có những yếu tố gây áp lực lên lãi suất trong thời gian qua. Điều gì đã giúp hệ thống hóa giải những áp lực này và xu hướng sắp tới sẽ ra sao?Tháng 06, 12,2019 | 06:23 -
Siết tín dụng, lãi suất huy động sẽ giảm?
Ngân hàng (NH) Nhà nước vừa giao chỉ tiêu (room) tín dụng năm 2019 cho các NH với cách biệt rất xa. Có NH được tăng rất cao, trong khi NH đang tái cơ cấu chỉ được tăng khoảng 7%.Tháng 04, 06,2019 | 06:50 -
Lãi suất: Cuộc chơi tốn chất xám
Tuần qua mới là tuần làm việc đầu tiên sau kỳ nghỉ Tết Nguyên đán, nhưng hoạt động của các TCTD lập tức đã sôi động trở lại. Đáng chú ý nhất là diễn biến lãi suất huy động (LSHĐ).Tháng 02, 19,2019 | 08:44
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,700700 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,700800 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,700800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net