BHXH tỉnh Lạng Sơn - các bài viết về BHXH tỉnh Lạng Sơn, tin tức BHXH tỉnh Lạng Sơn
-
BHXH tỉnh Lạng Sơn: Tiếp tục dẫn đầu chỉ số năng lực cạnh tranh năm 2022
Ngày 27/12, UBND tỉnh Lạng Sơn tổ chức Hội nghị công bố kết quả Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh các sở, ban ngành và UBND các huyện, thành phố (DDCI) tỉnh Lạng Sơn năm 2022.Tháng 12, 27,2022 | 10:03 -
Sơ kết công tác khám, chữa bệnh BHYT nửa đầu năm 2020
BHXH tỉnh Lạng Sơn vừa phối hợp với Sở Y tế tỉnh tổ chức Hội nghị Sơ kết công tác khám bệnh, chữa bệnh BHYT 06 tháng đầu năm và triển khai nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2020.Tháng 07, 31,2020 | 02:12
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
AGM TPBank: Thông qua mục tiêu lợi nhuận 7.500 tỷ đồng, chia cổ tức tỷ lệ 25%
23, Tháng 4, 2024 | 20:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,500200 | 84,000200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net