BHXH Nam Định - các bài viết về BHXH Nam Định, tin tức BHXH Nam Định
-
Để phát triển BHYT bền vững
Theo quy định của Luật BHYT, nhóm hộ gia đình làm nông - lâm - ngư - diêm nghiệp có mức sống trung bình được NSNN hỗ trợ tham gia BHYT với tỷ lệ hỗ trợ là 30%. Tuy nhiên, thực tế cho thấy, Nhà nước cần nâng mức hỗ trợ để nhóm này tham gia BHYT bền vững hơn.Tháng 08, 04,2021 | 11:24 -
Công tác triển khai chính sách BHXH, BHYT tại Nam Định: Nhiều chuyển biến quan trọng
Hòa chung không khí toàn Ngành thi đua thực hiện đạt nhiều thành tích chào mừng 25 năm thành lập Ngành, BHXH tỉnh Nam Định đã chủ động, nỗ lực thực hiện các nhiệm vụ được giao, góp phần bảo đảm an sinh xã hội tại địa phương.Tháng 07, 31,2020 | 05:01 -
Nam Định: Hàng trăm doanh nghiệp nợ BHXH kéo dài
Ngày 23/11, Đoàn Giám sát của Hội đồng Quản lý BHXH Việt Nam do ông Hoàng Quang Phòng- Phó Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) làm Trưởng đoàn đã có chương trình giám sát tình hình thực hiện chính sách BHXH, BHYT tại tỉnh Nam Định.Tháng 11, 23,2018 | 02:37
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net