bến xe Hà Nội - các bài viết về bến xe Hà Nội, tin tức bến xe Hà Nội
-
[Ảnh] Bến xe Hà Nội 'hiu quạnh' dù xe khách được hoạt động bình thường
Dù xe khách không còn phải duy trì tần suất ở mức 5% lượt chuyến và chở khách tối đa 50% số ghế nhưng bến xe ở Hà Nội vẫn vắng tanh, cả ngày chỉ lác đác vài hành khách.Tháng 10, 23,2021 | 06:12 -
[Ảnh] Cảnh vắng lặng chưa từng có tại các bến xe khách Hà Nội sau giãn cách xã hội theo Chỉ thị 16
Sau khi Hà Nội áp dụng chỉ thị 16 về phòng, chống COVID-19, từ 6h ngày 24/7, các bến xe khách trên địa bàn Thủ đô đã đồng loạt dọn dẹp, cửa đóng then cài, cả ngày vắng vẻ không một bóng hành khách.Tháng 07, 25,2021 | 03:05 -
Ngành vận tải lên nhiều phương án phục vụ hành khách đi lại dịp nghỉ lễ 2/9
Dịp nghỉ lễ 2/9 năm nay, do nối tiếp hai ngày cuối tuần, người lao động sẽ được nghỉ ba ngày (từ ngày 31/8 đến 2/9). Ngành giao thông vận tải (GTVT) cũng đã lên phương án tăng cường các phương tiện xe khách, tàu hỏa, máy bay,… nhằm đáp ứng nhu cầu đi du lịch, về quê thăm thân của người dân.Tháng 08, 30,2019 | 02:35
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,000500 | 86,200300 |
SJC Hà Nội | 84,000500 | 86,200300 |
DOJI HCM | 84,000500 | 85,500200 |
DOJI HN | 84,000500 | 85,500200 |
PNJ HCM | 84,000500 | 86,200300 |
PNJ Hà Nội | 84,000500 | 86,200300 |
Phú Qúy SJC | 83,700100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,75050 | 85,85050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 84,0001,000 | 86,0001,000 |
TPBANK GOLD | 84,000500 | 85,500200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net